🔍
Search:
THANH TOÁN
🌟
THANH TOÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝내다.
1
THANH TOÁN:
Chi trả tiền khi giao dịch trong kinh doanh hoặc khi mua hàng hóa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝냄.
1
SỰ THANH TOÁN:
Việc chi trả tiền khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.
-
None
-
1
연결된 은행 계좌에서 돈을 인출하거나 지불할 수 있는 카드.
1
THẺ THANH TOÁN:
Thẻ có thể chi trả hay rút tiền từ tài khoản ngân hàng được kết nối.
-
Động từ
-
1
물건값이나 내어 줄 돈을 주어 거래가 끝나다.
1
ĐƯỢC THANH TOÁN:
Số tiền được chi trả khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.
-
Động từ
-
1
남에게 진 빚을 갚다.
1
THANH TOÁN, TRẢ NỢ:
Trả cho người khác món nợ đã chịu.
-
Động từ
-
1
돈을 내거나 값을 치르다.
1
TRẢ TIỀN, THANH TOÁN:
Trả tiền hay thanh toán giá cả.
-
Danh từ
-
1
물건을 사고팔 때 그 자리에서 바로 치르는 값.
1
TIỀN THANH TOÁN NGAY:
Tiền trả ngay ở nơi mua và bán hàng hóa.
-
Động từ
-
1
꼼꼼하고 자세하게 계산하다.
1
QUYẾT TOÁN, THANH TOÁN:
Tính toán một cách tỉ mỉ và cẩn thận.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈을 내거나 값을 치름.
1
SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN:
Việc trả tiền hay thanh toán giá.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈을 한꺼번에 냄.
1
THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY:
Trả toàn bộ số tiền một lần.
-
Danh từ
-
1
남에게 진 빚을 갚음.
1
SỰ TRẢ NỢ, SỰ THANH TOÁN NỢ:
Việc trả cho người khác nợ đã vay.
-
Danh từ
-
1
꼼꼼하고 자세하게 계산함. 또는 그런 계산.
1
SỰ QUYẾT TOÁN, SỰ THANH TOÁN:
Sự tính toán một cách tỉ mỉ và cẩn thận. Hoặc phép tính như vậy.
-
Danh từ
-
1
세금이나 수업료, 등록금 등을 남김없이 완전히 냄.
1
SỰ TRẢ HẾT, SỰ THANH TOÁN ĐỦ:
Sự trả hoàn toàn không thiếu những khoản như tiền thuế, học phí hay phí đăng ký
-
Động từ
-
1
돈이 내어지거나 값이 치러지다.
1
ĐƯỢC CHI TRẢ, ĐƯỢC THANH TOÁN:
Tiền được trả hoặc giá cả được thanh toán.
-
Danh từ
-
1
세금, 공과금 등을 내는 날 또는 주문 받은 물건을 보내기로 한 날.
1
KỲ HẠN NỘP, KỲ HẠN THANH TOÁN:
Ngày phải thanh toán tiền thuế hoặc các khoản chi phí phải nộp, hay ngày tới hạn phải giao hàng theo yêu cầu.
-
Danh từ
-
1
호텔이나 식당 현관에서 고객을 안내하거나 계산을 하는 곳.
1
QUẦY HƯỚNG DẪN, QUẦY THANH TOÁN:
Nơi hướng dẫn khách hoặc tính tiền ở sảnh của khách sạn hay nhà hàng.
-
Động từ
-
1
꼼꼼하고 자세하게 계산되다.
1
ĐƯỢC QUYẾT TOÁN, ĐƯỢC THANH TOÁN:
Được tính toán một cách tỉ mỉ và cẩn thận.
-
Danh từ
-
1
내야 할 돈을 아직 내지 못함.
1
CHƯA TRẢ, CHƯA NỘP, CHƯA THANH TOÁN:
Việc chưa nộp số tiền phải nộp.
-
Danh từ
-
1
카드나 휴대 전화 등을 통해 결제하는 즉시 연결된 은행 계좌에서 돈이 빠져나가는 지불 방법.
1
THANH TOÁN TỨC THÌ:
Phương pháp trừ tiền vào tài khoản ngân hàng ngay lập tức khi thanh toán thông qua điện thoại hay thẻ.
-
2
바로 돈을 지급함.
2
THANH TÓA TẠI CHỖ:
Việc chi trả tiền ngay.
-
☆
Danh từ
-
1
수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일.
1
SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ:
Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.
🌟
THANH TOÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것을 잘라 따로 떨어지게 하다.
1.
CẮT, BỨT:
Cắt ra làm tách rời những thứ kéo dài như chỉ, dây, sợi.
-
2.
관계를 이어지지 않게 하다.
2.
CẮT ĐỨT:
Làm cho quan hệ không được tiếp tục.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각을 하지 않거나 멈추게 하다.
3.
THÔI, NGỪNG, DỪNG:
Không tiếp tục hay dừng lại suy nghĩ hay việc vốn đang làm.
-
4.
습관처럼 해 오던 것을 더 이상 하지 않다.
4.
BỎ, NGƯNG, THÔI:
Không làm tiếp điều đang làm như một thói quen.
-
5.
전기나 수도 등의 공급을 중단하다.
5.
CẮT, CÚP, NGỪNG CUNG CẤP:
Ngừng cung cấp những thứ như điện, nước.
-
6.
신문이나 우유 등의 배달을 하지 못하게 하다.
6.
NGƯNG, CẮT, THÔI:
Làm cho không giao hàng những thứ như báo hay sữa.
-
7.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길을 막다.
7.
CHẶN, CẮT ĐỨT:
Chặn đường không cho người hay hàng hóa qua lại.
-
8.
하던 말을 잠시 멈추다. 또는 멈추게 하다.
8.
NGƯNG, DỪNG:
Tạm ngừng lời đang nói. Hoặc làm cho ngừng lại.
-
9.
말을 하거나 글을 읽을 때 마디와 마디 사이에서 잠시 멈추다.
9.
NGHỈ, NGƯNG, TÁCH:
Tạm dừng giữa đoạn này và đoạn khác khi nói hoặc đọc bài.
-
10.
옷감이나 표 등을 사다.
10.
MUA, LẤY:
Mua những thứ như vải hay vé.
-
11.
수표나 어음, 문서 등을 발행하다.
11.
PHÁT HÀNH:
Phát hành những thứ như ngân phiếu, hối phiếu hay giấy tờ.
-
12.
목숨을 이어지지 않게 하다.
12.
KẾT LIỄU, CHẤM DỨT:
Làm cho mạng sống không còn được tiếp tục.
-
13.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일을 중단하다.
13.
CẮT, NGỪNG, CÚP:
Làm gián đoạn việc trao đổi lời nói hay suy nghĩ qua điện thoại hay internet.
-
14.
거래나 셈을 끝내다.
14.
TRẢ, THANH TOÁN:
Kết thúc giao dịch hay thanh toán.
-
15.
학원 등에 돈을 내고 등록하다.
15.
ĐĂNG KÝ VÀO:
Trả tiền để đăng ký trung tâm học....
-
16.
주로 시간이나 속도를 겨루는 경기에서 기록을 내다.
16.
ĐẠT KỶ LỤC, LẬP KỶ LỤC:
Lập kỷ lục chủ yếu trong các môn tranh tài về thời gian hay tốc độ.
-
17.
어떤 감정이나 관심 등을 이어지지 않게 하다.
17.
CẮT ĐỨT, THÔI, NGỪNG:
Làm cho tình cảm hay sự quan tâm nào đó không còn nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
돈을 내거나 값을 치름.
1.
SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN:
Việc trả tiền hay thanh toán giá.
-
Động từ
-
1.
돈이 내어지거나 값이 치러지다.
1.
ĐƯỢC CHI TRẢ, ĐƯỢC THANH TOÁN:
Tiền được trả hoặc giá cả được thanh toán.
-
Danh từ
-
1.
카드나 휴대 전화 등을 통해 결제하는 즉시 연결된 은행 계좌에서 돈이 빠져나가는 지불 방법.
1.
THANH TOÁN TỨC THÌ:
Phương pháp trừ tiền vào tài khoản ngân hàng ngay lập tức khi thanh toán thông qua điện thoại hay thẻ.
-
2.
바로 돈을 지급함.
2.
THANH TÓA TẠI CHỖ:
Việc chi trả tiền ngay.
-
Danh từ
-
1.
요금이나 세금 같이 내야 하는데 아직 내지 못한 돈.
1.
TIỀN CHƯA THANH TOÁN, TIỀN CHƯA TRẢ, TIỀN CHƯA NỘP:
Số tiền thuế hoặc cước dịch vụ lẽ ra phải thanh toán nhưng chưa thanh toán được.
-
None
-
1.
상품이나 서비스를 구입한 대금이 예금된 잔액 내에서만 지불되는 카드.
1.
THẺ SÉC:
Thẻ chỉ được thanh toán trong vòng số dư có giá trị mua sản phẩm hay dịch vụ được nhập vào.
-
Danh từ
-
1.
세금, 공과금 등을 내는 날 또는 주문 받은 물건을 보내기로 한 날.
1.
KỲ HẠN NỘP, KỲ HẠN THANH TOÁN:
Ngày phải thanh toán tiền thuế hoặc các khoản chi phí phải nộp, hay ngày tới hạn phải giao hàng theo yêu cầu.
-
Động từ
-
1.
돈을 내거나 값을 치르다.
1.
TRẢ TIỀN, THANH TOÁN:
Trả tiền hay thanh toán giá cả.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
None
-
1.
물건을 사거나 서비스 등을 이용한 비용을 일정 기간 뒤에 지불할 수 있도록 하는 데 이용되는 카드.
1.
THẺ TÍN DỤNG:
Thẻ được sử dụng vào việc thanh toán chi phí mua hàng hoá hay dùng dịch vụ sau một thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
현금으로 두루 쓰이는 화폐.
1.
TIỀN MẶT:
Tiền giấy được dùng như là phương tiện thanh toán trực tiếp.
-
2.
현재 가지고 있는 돈.
2.
TIỀN MẶT:
Tiền hiện có.
-
3.
물건을 사고팔 때, 그 자리에서 즉시 치르는 물건값.
3.
TIỀN MẶT:
Tiền hàng trả ngay tại chỗ khi mua bán món đồ.